4
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
73
219
1. Those include the provision of safe and secure parking, changing and storage locker facilities and safety training.
- Chúng bao gồm việc cung cấp chỗ đậu xe an toàn và có bảo vệ, cơ sở thay đồ và cất giữ tủ khóa cũng như đào tạo về an toàn.
2. A member of the drama club
- Một thành viên của câu lạc bộ kịch
3. The boy could not afford the equipment necessary for mountaineering.
- Cậu bé không đủ khả năng mua các thiết bị cần thiết để leo núi.
4. That racket is beautiful and has a very high price
- Chiếc vợt đó thật đẹp và có giá bán rất cao
5. We’ve booked the hall for Saturday.
- Chúng tôi đã đặt hội trường cho thứ bảy.
6. He returned to London from Paris yesterday
- Anh ấy đã trở về London từ Paris ngày hôm qua
7. Will you keep me informed of what happens?
- Bạn sẽ thông báo cho tôi về những gì xảy ra chứ?
8. Endie gave a lot of money to rent a 5 star hotel
- Endie đã tốt rất nhiều tiền để thuê một khách sạn 5 sao
$\text{#MN}$ - Xin hay nhất ạ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
440
509
1, I thought I should just check on the locker
2, Family members are very happy
3, Players must wear protective equipment
4, I just bought a new racket
5, She book a taxi
6, She's return after 3 days out
7, She keeps his hand
8, He rents out 2 apartments
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
440
509
tí xin ctrhn nhé
Bảng tin