Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` The TV is small so she moves forward to the screen.
`->` Miêu tả đặc điểm `->` thì HTĐ:
$\text{S + am/is/are + adj/N}$
`->` Hành động diễn ra thường xuyên `->` thì HTĐ:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
`2.` I have a lot of homework so I can't enjoy the programme.
`->` a lot of `+` danh từ không đếm được/danh từ đếm được số nhiều
`->` can't `+` V-bare: không thể làm gì
`->` enjoy sth: tận hưởng cái gì
`------------`
`-` So `+` mệnh đề kết quả
$chucbanhoctot$
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. The TV is small. She moves forward to the screen. (so)
→ The TV is small, so he moves forward to the screen.
2. I have a lot of homework. I can't enjoy the programme. (so)
→ I have a lot of homework, so I can't enjoy the programme.
*Sử dụng từ nối : so
*Lưu ý : So(do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách
Cấu trúc : mệnh đề + so + mệnh đề
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin