Giúp em phần Supply vs ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11392
8103
`1.` uses
`2.` washes
`3.` cycling
`->` like `+` V-ing: thích làm gì
`4.` to join
`->` would love `+` to V: thật sự muốn làm gì
`5.` Don't drink
`->` don't `+` V-bare: đừng làm gì
`----------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
$chucbanhoctot$
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
248
153
1 uses
in summer: vào mùa hè (Dấu hiệu thì HTĐ)
Ngôi my sister là ngôi số ít, nên V thêm s
2 washes
twice a day: 2 lần 1 ngày (Dấu hiệu thì HTĐ)
Ngôi she là ngôi số ít, nên V chia thêm es
3 cycling
like + Ving: thích làm gì
4 to join
would love + to Vo: muốn làm gì
5 Don't drink
Don't + Vinf: đừng làm gì
@pvlinh0310
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin