20
17
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.It was such an expensive shirt that they didn't have enough money to buy.
- S + be/V + so + adj/adv + that + clause
= S + be + such + (a/an) + adj + N + that + clause
2.Never does he miss football matches on TV.
- Đảo ngữ trạng từ mang nghĩa phủ định
- Cấu trúc : Never/Hardly/seldom/rarely/... + Aux + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. The shirt was so expensive that they didn't have enough money to buy
→ it was such an expensive shirt that they didn't have enough money to buy
Tạm dịch : đó là một chiếc áo đắt tiền mà họ không có đủ tiền để mua
Cấu trúc : S + V + such (a/an) + Adj + N + that + S + V : quá… đến nỗi mà
2. He never misses any fooball matches on TV
→ never does he miss any fooball matches on TV
Tạm dịch : anh ấy chưa bao giờ bỏ lỡ bất kỳ trận bóng đá nào trên TV
Cấu trúc : đảo ngữ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1450
1378
1311
Rin maii keoo😡
3956
41656
3062
isagibachinagireochigiri🤡
1450
1378
1311
bạn thì kinh rồii