0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
8. D → rights to
→ Cấu trúc: give something to somebody
→ to(preposition): đến
→ Không dùng for
→ Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
⇒ Đáp án đúng là D
9. D → abolished
→ Cấu trúc: Câu bị động: Modal verbs: Must + V
→ Must + be + V3/V-ed.
→ abolished(v): bãi bỏ
→ Không dùng abolishing
→ Tạm dịch: Vấn nạn phân biệt đối xử với phụ nữ và trẻ em gái này phải được bãi bỏ.
⇒ Đáp án đúng là D
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11482
8164
`8.D`
`->` right to do sth: có quyền làm gì
`9.D` `->` abolished
`->` Bị động ĐTKT: S + ĐTKT + be + P2 + (by O)
$chucbanhoctot$
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin