Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. A → There were
→ Thì QKĐ
→ Dấu hiệu nhận biết: in the past: trong quá khứ
→ Cấu trúc: There + was/were + N/Ns + ...
→ changes: thay đổi là số nhiều
→ Không dùng was
⇒ Đáp án đúng là A
2. A → littering
→ Cấu trúc: go on + V_ing
→ Không dùng to V
⇒ Đáp án đúng là A
3. D → slowly
→ Sau V là adv (trạng từ)
→ Không dùng slow là adj (tính từ)
⇒ Đáp án đúng là D
4. D → rains
→ Cấu trúc câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
→ Sau if là thì HTĐ
→ Cấu trúc thì HTĐ: S + V(bare/s,es) + ...
→ Không dùng will rain
⇒ Đáp án đúng là D
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. → A. There are
Sửa: There are → There were
– DHNB: "in the past" → Thì QKĐ
– Cấu trúc: There + were/was + N ...
Cấu trúc thì QKĐ: S + was/ were +…
- I/ He/ She/ It / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + was
- We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
– Ta có chủ ngữ "changes" là danh từ số nhiều nên đi với "were".
2. → A. to litter
Sửa: to litter → littering
– Ta có: Go on + V-ing: tiếp tục làm việc đang làm.
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V (present simple), S + will + V
3. → D. slow `->` slowly
– Ta có: V + adv
– Cấu trúc SSHNB: S + V + as + adv + as + N/ pronoun.
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V (present simple), S + will + V
4. → D. will rain `->` rains
– Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If + S + V (present simple), S + will + V
– Ta có sau If là thì HTĐ: If + S + V(s/es).
- Chủ ngữ "it" là danh từ số ít nên chia "rain" thêm -s → rains
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện
8
105
10
=33
254
3099
567
Thanks ạ:33
8
105
10
=>> kcj ạ
254
3099
567
Kỉu cứ lặp lại vãi ò:)))
8
105
10
=))) thôi có j chúc bạn cs Tết vui nhá
254
3099
567
Life is an adventure filled with beautiful destinations. Wishing you and your family many wonderful memories, happiness, health, prosperity, peace and prosperity in the New Year 2023:))) ^w^
254
3099
567
Hơi lỗi:)))
8
105
10
=)))) đỉnh vừa thôi bà