Bài 7 (2). Mỗi câu sau chứa MỘT lỗi sai. Tìm và sửa chúng:
1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
2. He teach students in a local high school.
3. They doesnt own a house. They still have to rent one to live.
4. Dang Van Lam am a famous goalkeeper in the National Football Team.
5. What do your brother do?
6. Bruce and Tim doesnt go swimming in the lake.
7. Hannah speak Chinese very well.
8. How often does she goes shopping in the supermarket?
9. Our dogs arent eat bones.
10. Marys parents is very friendly and helpful.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. I often get up early to catch the bus to go to school.
I/You/We/They là danh từ số nhiều: Không thêm s/es
=> gets => get
2. He teaches students in a local high school.
He/She/It: là danh từ số ít: Thêm s/ es
=> teach => teaches
3. They don't own a house. They still have to rent one to live.
I/You/We/They là danh từ số nhiều: Không thêm s/es
=>doesn't =>don't/ do not
4. Dang Van Lam is a famous goalkeeper in the National Football Team.
Dang Van Lam là 1 người =>danh từ số ít => Thêm s/ es
=> am => is
5. What does your brother do?
He/She/It: là danh từ số ít: Thêm s/ es
=> do => does
6. Bruce and Tim don't go swimming in the lake.
Bruce and Tim là 2 người => danh từ số nhiều => Không thêm s/es
=> doesn't => don't/ do not
7. Hannah speaks Chinese very well.
Hannah là chỉ 1 người => danh từ số ít => Thêm s/es
=> speak => speaks
8. How often does she go shopping in the supermarket?
He/She/It: là danh từ số ít: Thêm s/ es
Tuy nhiên, trong câu hỏi trên đã chia động từ trên từ does rồi. Vậy từ go không cần phải chia nữa.
=> goes => go
9. Our dogs aren't eating bones.
Câu trên là thì hiện tại tiếp diễn do có động từ tobe và động từ thường.
Công thức: S + be + Ving + O.
=> eat => eating
10. Mary's parents are very friendly and helpful.
Mary's parents là chỉ số nhiều do phía sau danh từ có thêm s/es
=> Không thêm s/es vào động từ
=> is => are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` gets thành get
`-` có often =>HTĐ: S + V (s/es)
`-` I là chủ ngữ số nhiều =>động từ giữ nguyên =>get
`2` teach =>teaches
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`-` he là chủ ngữ số ít, động từ teach kết thức bằng -ch=>động từ thêm s
`3`doesn't =>don't
`-` HTĐ dạng phủ định: S + don't/doesn't + v
`-` they là chủ ngữ số nhiều =>dùng don't
`4` am ->is
`-` HTĐ: S + is/am/are+ ...
`-` Dang Van Lam là tên riêng của một người => to be là is (vì đây là chủ ngữ số ít)
`5` what do =>what does
`-` HTĐ dạng nghi vấn: Wh-qu + do/does + S + V...?
`-` your brother là chủ ngữ số ít =>dùng does
`6` doesn't =>don't
`-` HTĐ dạng phủ định: S + don't/doesn't + v
`-` Bruce and Tim là chủ ngữ số nhiều =>dùng don't
`7` speak =>speaks
`-` HTĐ: S + V (s/es)
`-` Hannah là chủ ngữ số ít =>động từ thêm "s"
`8` goes =>go
`-` `-` HTĐ dạng nghi vấn: Wh-qu + do/does + S + V...? => ở đây cần động từ nguyên dạng
`->` goes thành go
`9` aren't =>don't
`-` HTĐ: S + don't/doesn't + V
`-` vị có động từ là "eat" =>phải có trợ động từ đằng trước, our dogs là chủ ngữ số nhiều =>dùng don't
`10` is =>are
`-` HTĐ: S + is/am/are+ ...
`-` Mary's parents là chủ ngữ số nhiều =>to be là are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
68
4131
61
này vote chéo khum??
22
1157
16
ok
68
4131
61
oki