21
7
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2940
2818
16. → to drink
– Ta có cấu trúc: would like + to V(nguyên thể): muốn làm gì
⇒ Tạm dịch: Bạn có muốn uống một tách cà phê không?
17. → is coming
– Dùng thì HTTD - Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
– DHNB: Hurry up! ( Nhanh lên) - thì HTTD.
- Trong câu có các động từ:
Look! Watch! (Nhìn kìa!)
Listen! (Hãy nghe này!)
Keep silent! (Hãy im lặng!)
Watch out! = Look out! (Coi chừng)
– S + am/ is/ are + Ving
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
– Chủ ngữ "The train" là danh từ số ít nên đi với tobe "is" + Ving.
⇒ Tạm dịch: Nhanh lên! Tàu sắp tới. Tôi không muốn bỏ lỡ nó.
18. → flows
– DHNB: into the Mediterranean Sea.
– Dùng thì HTĐ - Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
– S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
– Chủ ngữ "The Nile River" là danh từ số ít nên chia "flow" thêm -s → flows
⇒ Tạm dịch: Sông Nile đổ ra biển Địa Trung Hải.
19. → do not need/ don't need
– Giải thích: at the moment (ngay lúc này) → Thì HTTD
– Tuy nhiên động từ need không có dạng tiếp diễn ⇒ thì HTĐ
– Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên thể)
- Chủ ngữ "I" là danh từ số nhiều nên đi với do + not → don't + V-inf
⇒ Tạm dịch: Bạn có thể mượn ô của tôi. Tôi không cần nó vào lúc này.
20. → am buying
– Dùng thì HTTD - Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
– DHNB: Where are you going? Are you going shopping?
- Vế câu hỏi đang sử dụng thì HTTD ⇒ Câu trả lời cũng là thì HTTD
(WH): Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
(?): Am/ Is/ Are + S + Ving?
– S + am/ is/ are + Ving
I am + Ving
⇒ Tạm dịch:
(?) Tom: Bạn đi đâu thế? Bạn đang đi mua sắm?
(+) Jerry: Vâng, tôi đang mua thứ gì đó cho bữa tối.
21. → travelling
– Ta có: like + Ving: yêu thích làm điều gì đó
– like doing something: yêu thích làm việc nào đó
– Cấu trúc: S + like/likes + Ving.
– Chủ ngữ "My father" là danh từ số ít nên ta chia "like" thêm -s → likes
⇒ Tạm dịch: Bố tôi thích đi làm bằng xe đạp.
22. → has stayed
– DHNB: For + quãng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
– Dùng thì HTHT - Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại.
– Cấu trúc: S + have/ has + VpII
– Chủ ngữ "He" là danh từ số ít nên đi với "has" → He has
⇒ Tạm dịch: Anh ấy đã ở đó hai ngày khi anh ấy đến đó.
23. → writes
– DHNB: every week: mỗi tuần.
- Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).
– Dùng thì HTĐ - Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
– S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
– Chủ ngữ "My best friend" là danh từ số ít nên chia "write" thêm -s → writes
⇒ Tạm dịch: Người bạn thân nhất của tôi viết thư cho tôi mỗi tuần.
24. Are - playing
– DHNB: now (bây giờ).
– Dùng thì HTTD - Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
– Cấu trúc câu nghi vấn thì HTTD: Am/ Is/ Are + S + Ving?
– S + am/ is/ are + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
– Chủ ngữ "Your children" là danh từ số nhiều nên đi với tobe "are" + Ving.
⇒ Tạm dịch: Bây giờ những đứa con của bạn có đang chơi cầu lông ngoài sân không?
25. do
– Can + V(bare): có thể làm gì đó
– Cấu trúc: (?) Can + S + V(inf) + O
⇒ Tạm dịch: Anh ấy có thể làm bài toán này không?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11392
8102
`III.`
`16.` to drink
`->` would you like `+` to V
`17.` is coming
`->` Hurry up! `->` thì HTTD:
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing}$
`18.` flows
`->` Sự thật hiển nhiên `->` thì HTĐ
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
`19.` don't need
`->` at the moment `->` thì HTTD
`-` Nhưng: need là động từ chỉ tri giác `->` không thể chia thì HTTD mà chia thì HTĐ
$\text{(-) S + do/does + not + V-bare}$
`20.` am buying
`->` Câu hỏi chia thì HTTD `->` Câu trả lời cũng chia thì HTTD
`-` Cấu trúc như câu `17`
`21.` travelling
`->` like `+` V-ing: thích làm gid
`22.` will stay
`->` Hành động sẽ xảy ra trong tương lai `->` thì TLĐ
$\text{(+) S + will + V-bare}$
`23.` writes
`->` every week `->` thì HTĐ
`-` Cấu trúc như câu `18`
`24.` Are your children playing
`->` now `->` thì HTTD
`-` Cấu trúc như câu `17`
`15.` do
`->` can `+` V-bare: có thể làm gì
$chucbanhoctot$
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin