0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2524
2303
`color[violet][Answer :]`
`1.` Dan must be at home as his lights are on.
`2.` That boy can't be Simon. Hes much taller `!`
`3.` You must have been exhausted after such a long journey `!`
`4.` It's possible (that) you will be able to find a pair in your size at ourother branches.
Explain :
`1.` Must diễn tả sự cần thiết hoặc bổn phận ( necessity/ obligation ) phải làm gì
Cấu trúc must :
`->` S `+` must `+` V-inf
`2.` S `+` can’t `+` infinitive verb
`3.` Must `+` have `+` P`2` diễn tả suy diễn lô-gíc từ một bằng chứng, hoặc sự chắc chắn trong quá khứ.
Cấu trúc must have been :
`->` S `+` ... `+` must have `+` PII
`4.` Cấu trúc :
`->` It is Impossible `+` that `+` Clause
`->` S `+` be (chia) `+` able to `+` V : Ai đó có thể làm gì
`color{lightblue}{circ}` `color[lightblue][anhngocha2007]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` Dan must be at home as the lights are on.
`-` as: vì
`-` must + V `->` dùng để đưa ra một suy luận hợp lý và chắc chắn ở hiện tại
`-` Tạm dịch: Dan chắc chắn đang ở nhà vì đèn đang sáng đấy
`2`That boy can't be Simon because he much taller!
`-` can't + V `->` Diễn tả khả năng không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Tạm dịch: Cậu bé đó không thể là Simon vì cậu ấy cao hơn nhiều!
`3` You must have been exhausted after such a long journey!
`-` must + have + PII `->` dùng để đưa ra suy luận về một sự việc chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ
`-` Tạm dịch: Bạn chắc hẳn đã rất mệt sau một chuyến hành trình dài như vậy!
`4` It's possible that you will be able to find a pair in your size at our other branches
`-` It's possible + (that ) + clause: có thể (rằng)....
`-` be able to + V: có thể làm gì
`-` Tạm dịch: Có thể bạn sẽ tìm thấy một đôi với kích thước của mình tại các chi nhánh khác của chúng tôi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin