0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6088
3562
$Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
`48`. `T`he car engines are checked by the mechanic every week.
`->` `DHNB`: `e`very week thì `HTĐ`
`49`. `R`ice is grown in these fields.
`->` `R`ice là danh từ không đếm được `->` `T`hì `HTĐ`
`50`. `T`he goods are sent to Vung Tau by coach.
`->` `T`he goods là chủ từ số nhiều nên dùng tobe là "are" `->` `T`hì `HTĐ`
`51`. `T`he machine mustn't be used for over 12 hours a day.
`->` `B`ị động ĐTKK: "must"
`52`. `H`is bicylce can be repaired by Nam.
`->` `B`ị động ĐTKK : "can"
`53`. `H`er grandmother is helped by Mary every weekend.
`->` `DHNB`: `e`very weekend `->` `T`hì `HTĐ`
`54`. `M`any new houses will be built in that area by the workers next year.
`->` `DHNB`: `N`ext year `->` `T`hì `TLĐ`
`55`. `H`er clothes are ironed by Mai every evening.
`->` `DHNB`: `e`very evening `->` `T`hì `HTĐ`
`56`. `H`is TV was broken after watching the football match by Hung.
`->` `C`ó broke đang ở `V2` `->` `T`hì `QKĐ`
`57`. `H`is motorbike was sold by Nam last night
`->` `DHNB`: `L`ast night `->` `T`hì `QKĐ`
`58`. `T`he reports is typed in this office by Linda.
`->` `C`ó types đang ở `V`-`s`,`es` `->` `T`hì `HTĐ`
-----------------------------------------------------------------------------
`C`ông thức:
`HTĐ`: `S` + tobe(am,is,are) + `V3` / `ed` + by(O)
`QKĐ`: `S` + tobe(was,were) + `V3` / `ed` + by(O)
HTTD: `S` + tobe(am,is,are) + being + `V3` / `ed` + by(O)
QKTD: `S` + tobe(was,were) + being + `V3` / `ed` + by(O)
`HTHT`: `S` + `have` / `has` + been + `V3` / `ed` + by(O)
`TLĐ`: `S` + `will` + be + `V3` / `ed` + by(O)
`TLG`: `S` + tobe(am,is,are) + going to + be + `V3` / `ed` + by(O)
`ĐTKK`: `S` + may/can/will/should/ + be + `V3` / `ed`
$\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`48` The car engines are checked by the mechanic every week
`-` Bị động HTĐ, the car engines là chủ ngữ số nhiều => to be là are
`49` Rice is grown in these fields
`-` Bị động HTĐ, rice là danh từ không đếm được => to be là is
`50` The goods are sent to Vung Tau by coach.
`-` Bị động HTĐ, the goods là chủ ngữ số nhiều => to be là are
`51` The machine mustn't be used for over 12 hours a day
`-` Bị động với must: S + must (not) + be + PII
`52` Nam's bicycle can be repaired
`-` Bị động với can: S + can + be + PII
`53` Mary's grandmother is helped every weekend.
`-` Bị động HTĐ, Mary's grandmother là chủ ngữ số ít => to be lá is
`54` Many new houses will be built in that area by the workers next year.
`-` Có next year =>bị động TLĐ: S + will + be + PII
`55` Mai's clothes are ironed (by her) every evening.
`-` Bị động HTĐ, Mai's clothes là chủ ngữ số nhiều => to be là are
`56` Hung"s TV was broken after watching the football match
`-` Vì ở câu chủ động, động từ "brake" được dổi thành "broke" =>Bị động QKĐ: S + was/were + PII
`57` Nam's motorbike was sold last night
`-` Có last night =>Bị động QKĐ: S + was/were + PII
`58` The reports are typed in the office by Linda
`-` Bị động HTĐ, the reports là chủ ngữ số nhiều => to be là are
-------------------------------------------------------------------------------------
Tạm dịch:
48 Động cơ xe được thợ máy kiểm tra hàng tuần
49 Lúa được trồng trên những cánh đồng này
50 Hàng được gửi đi Vũng Tàu bằng xe khách.
51 Không được sử dụng máy quá 12 giờ trong ngày
52 Xe đạp của Nam có thể sửa được
53 Bà của Mary được giúp đỡ mỗi cuối tuần.
54 Nhiều ngôi nhà mới sẽ được xây dựng trong khu vực đó bởi công nhân vào năm tới.
55 Quần áo của Mai được ủi (bởi cô ấy) mỗi tối.
56 Tivi của Hùng bị hỏng sau khi xem bóng đá
57 Xe máy của Nam đã được bán tối qua
58 Các báo cáo được đánh máy tại văn phòng bởi Linda
---------------------------------------------------------------------------------------------
`-` Cấu trúc chung của câu bị động
`+` S + to be (chia theo thì) + PII + adv (chỉ nơi chốn) + by O + adv (chỉ thời gian)
`-` Câu bị động HTĐ: S + is/am/are + PII
`-` Bị động QKĐ: S + was/were + PII
`-` Bị động TLĐ: S + will (not) + be + PII
`-` Bị động với can: S + can + be + PII
`-` Bị động với must: S + must + be + PII
`*` Notes: By them, by people, by him, by her,... =>có thể bỏ vì không cần thiết
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin