

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$1$, Peter asked me if I could speak English
- Cấu trúc câu gián tiếp ( dạng Yes- No question): S+ asked+ O+ if/whether+ S+ V(lùi thì)
- Lùi thì: can => could
- Đổi ngôi: you => I
$2$, Unless it rains, we will go to the cinema this evening.
- Unless..... = if not..
- Mệnh đề chia câu điều kiện "if" dùng phủ định thì khi chuyển sang "unless" luôn dùng dạng khẳng định, vế sau giữ nguyên như câu gốc
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If +S + V_hiện tại đơn, S+ will/ won't+ V_nguyên thể
$3$, You will be made to pay a fine if they catch you smoking.
- Bị động tương lai đơn: S+ will be+ V_pp+ (by+O)
- Cấu trúc: make sb do st: bắt ai làm gì
=> Sang bị động chuyển thành: S+ be ( trường hợp này dùng "will be" theo cấu trúc bị động tương lai đơn)+ made+ to do st: Ai bị bắt làm gì
$4$, You can use this computer, can't you?
- Cấu trúc câu hỏi đuôi: Vế trước khẳng định => Vế sau phủ định ( hoặc ngược lại: Vế trước phủ định => Vế sau khẳng định)
$@themoonstarhk$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` Peter asked me if I could speak English.
`-` Nghi vấn : S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` can `->` could
`2.` Unless it rains , we will go to the cinema this evening.
`-` Câu điều kiện loại `1 :` If S + V hiện tại , S + will/can/may + V-inf
`-` Unless `=` if not : nếu không
`3.` You will be made to pay a fine if they catch you smoking.
`-` Bị động : S + will be + P2 ( by O ) + ...
`4.` You can use this computer, can't you?
`-` Mệnh đề chính khẳng định trợ từ "can" , láy đuôi phủ định "can't" ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin