Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
12. A =>Thì QKĐ - HTHT. Cấu trúc: The last time + S + V-ed/V3 + tobe + a period of time + ago.: Lần cuối ai đó làm gì là khi nào?
13. A => Ta có: started + V-ing: bắt đầu làm gì
14. A => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
15. A => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
16. A => Thì QKĐ - HTHT. S + have/ has + not P2 + for + a period of time.: Ai đó đã không làm gì bao lâu rồi
17. C => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
18. B => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
19. C => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
20. D => Thì HTHT. Cấu trúc: S + have/has + V-ed/V3... + since/for...
21. A => Thì HTHT. Cấu trúc: This is the first time + S + has/have + Vpp + O: Lần đầu tiên làm việc gì đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
12. A
⇒ HTHT: S + have/has + not+ ....+ for+ khoảng thời gian
⇔ QKĐ: The last time + S + Ved/c2+ was + time(trong qk) + ago: lần cuối ai đó làm gì là....
13. A
⇒ Start doing/ to do sth: bắt đầu làm gì
14. A
⇒ QKĐ: S + started/began + to do/doing sth + time (trong qk) + ago
⇔ HTHT: S + has/have + PII...+ for + khoảng thời gian (bỏ began/started)
15. A
⇒ QKĐ: S + started/began + to do/doing sth + time (trong qk) + ago
⇔ HTHT: S + has/have + PII...+ for + khoảng thời gian (bỏ began/started)
16. A
⇒ HTHT: S + have/has + not+ ....+ for+ khoảng thời gian
⇔ QKĐ: The last time + S + Ved/c2+ was + time(trong qk) + ago: lần cuối ai đó làm gì là....
17. C
⇒ QKĐ: The last time + S + Ved/c2+ was + time(trong qk) + ago: lần cuối ai đó làm gì là....
⇔ HTHT: S + have/has + not+ ....+ for+ khoảng thời gian
18. B
⇒ QKĐ: S + started/began + to do/doing sth + time (trong qk) + ago
⇔ HTHT: S + has/have + PII...+ for + khoảng thời gian (bỏ began/started)
19. D
⇒ have sth done: có cái gì đã được làm (had his yeys tested)
⇒ S + last + Ved/c2 + time (trong qk) + ago
⇔ The last time + S + Ved/c2+ was + time(trong qk) + ago: lần cuối ai đó làm gì là....
20. D
⇒ QKĐ: S + started/began + to do/doing sth + time (trong qk) + ago
⇔ HTHT: S + has/have + PII...+ for + khoảng thời gian (bỏ began/started)
21. A
⇒ HTHT: S + have/has + not +PII + before
⇔ This is the first time + MĐ (HTHT) (bỏ before).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin