

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`26` He advised Mrs Lien to prioritize childcare first
`-` If I were you/ in your position , I + would + V-inf + ...
`->` Câu điều kiện loại `2` đưa ra lời khuyên
`=` Câu tường thuật (Lời khuyên) :
`->` S + advised + O + (not) + to V_inf + ...
`-` Dịch : Anh ấy khuyên cô Liên nên chăm sóc con trước
`=` Đề : Nếu tôi là bạn , tôi sẽ ưu tiên chăm con trước , Anh ấy nói với cô Liên
`27` We could go for a walk if it weren't cold today
$\bullet$ Câu điều kiện loại `2` :
`+` Mệnh đề điều kiện : Thì QKĐ : If + S + Ved / V2 + ...
`+` Mệnh đề chính : S + would/could/might/... + V-inf + ...
`=>` Diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`**` "Were" đi với mọi chủ ngữ
`-` Dịch : Chúng ta có thể đi dạo vào hôm nay nếu trời không lạnh
`->` Trái với thực tế ở hiện tại (Đề) : Hôm nay trời quá lạnh để đi dạo
`28` Yesterday , the students whose friends brought flowers to school were awarded for the best
`-` Whose thay thế cho tính từ sở hữu
`-` Ở đây "whose" chỉ TTSH "Their"
`29` The notice says the forms must be signed
`-` BĐ `-` Must : S + must (not) + be + V3 / Ved + (by O) + ...
`-` Dịch : Thông báo nói rằng mẫu đơn phải được kí
`=` Đề : Thông báo nói rằng bạn phải kí vào cái mẫu đơn
`30` While I was having / eating lunch , he arrived
`-` While / When + S + V QKTD + ... , S + V QKĐ + ...
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác chen vào
`-` Hành động đang xảy ra dùng thì QKTD, hành động chen vào dùng thì QKĐ
`-` QKĐ `-` V thường : S + Ved / V2 + ...
`-` QKTD : S + was/were + V-ing + ...
`-` Have / Eat lunch : Ăn bữa trưa
`-` Dịch : Trong khi tôi đang ăn bữa trưa thì anh ấy đến
`=` Đề : Anh ấy đến giữa bữa trưa của tôi
`\text{@ TheFallen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`26.` He advised Mrs.Lien to prioritize the children first.
- Nếu câu trực tiếp có cấu trúc "had better , should , If I were you , ..." thì khi chuyển sang câu gián tiếp áp dụng công thức advised.
- advised sb to do sth : khuyên ai làm việc gì đó.
`27.` We could go for a walk if it weren't cold today.
- Câu điều kiện loại `2` : If + S + Ved/V2 + O , S + would/could/might + V nguyên
-> diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại hay trái với thực tế.
- too + adj + (for sb) + to V : quá ... (cho ai) để làm gì.
- tobe là "were" chia tất cả các ngôi chủ ngữ.
`28.` Yesterday , the students whose friends brought flowers to the school were awarded for the best.
- whose dùng để chỉ sự sở hữu của người và vật.
- N(vật , người) + whose + N + V
`29.` The notice says the froms must be signed twice.
- "The notice" không thể tự thực hành động "sign" -> Câu bị động.
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu : S + modal verb + be + Vpp + (by O)
`30.` While I was having lunch , he arrived.
- during (adv) : trong khi , trong suốt khi.
- When/While kết hợp giữa thì Quá Khứ Đơn và Quá Khứ Tiếp Diễn dùng để diễn tả sự việc đang xảy ra trong quá khứ thì bị một sự việc khác xen vào.
- Tạm dịch : Trong khi tôi ăn trưa , thì anh ấy đến.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
vâng , kh có gì ạa.
với lại bn có muốn vô nhóm skype của trạm nói chuyện vs thành viên kì cựu của mik hem ??
mik có nói với mnguoi về bn á, vs lại mn cũng thân thiện lắm
vâng , nhưng tớ cũng hơi tự ti á c , tớ hướng nội lắmm.=))
kkk, ko sao đâu nè, mik hỏi ý kiến thui á, chứ ko có ý bắt ép đâu, nên bn cứ suy nghĩ coi nè, sẽ vui lắm á, lỡ đâu bn lại mọi người "hướng ngoại hóa" đấy
vâng , v c đợi tớ xíu nhee.
đây là thông tin skype của mik nhó : live:.cid.8c12431cc2919f25
rồi á cậu.
Bảng tin
4390
18923
3428
bù điii emm😼
2583
1091
2766
e-eem lừi cày goyy , thik tạo ngịp hoii😳
2007
2497
3075
Cmung Mod đứng hạng nhất trong bảng đua top nheee:3 Tặng quà tớ ii
2583
1091
2766
tớ cmon<3 . Nma nhìn đỉm tớ ii , có cái nịttt
2007
2497
3075
Kệ cậuuu
2007
2497
3075
Đc quà là tốt lắm r áaaa
2007
2497
3075
Cho tớ Trứng rồng vẫn còn đỉm đấy thây;-;.
4656
114851
5457
https://hoidap247.com/cau-hoi/5415699 vote hụuuuu