

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` to see
`-` S + to be + adj + (not) + to V: (không) như thế nào khi làm gì.
- see (v.): nhìn.
`2.` to do
`-` decide + to V: quyết định làm gì.
- do (v.): làm.
`3.` going
`-` avoid + V-ing: tránh làm gì.
- go (v.): đi.
`4.` to invite
`-` expect + to V: mong đợi làm gì.
- invite (v.): mời.
`5.` glaring
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì.
- glare (v.): nhìn chằm chằm.
`6.` to get
`-` S + asked + O + wh- word + to V: câu tường thuật dạng hỏi với đại từ nghi vấn.
- get (v.): có được, đến.
`7.` visiting
`-` of + Noun/ V-ing: về việc gì/ cùa cái gì.
- visit (v.): thăm.
`8.` to be
`-` want + to V: muốn làm gì.
- be (v.): thì, là, ở.
`9.` to buy
`-` decide + to V: quyết định làm gì.
- buy (v.): mua.
`10.` to do
`-` to V: nêu lên mục đích thực hiện hành động.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. To see
Adj + to V
2. To do
Decide + to V
3. Going
Avoid + V_ing
4. To invite
Expect + to V
5. Glaring
Enjoy + V_ing
6. To get
S + asked + O + Wh_word + to V
7. Visiting
Think of + N/V_ing
8. To be
Want/need + to V
9. To buy
Decide + to V
10. To do
Have ( got ) work to do : một số công việc phải làm
#Notbuff
________________________________________________________
Còn thiếu gì thì nhắc mình
Có gì thì hỏi ở dưới ạ
XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin