

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\color{Red}{Lemon}$
determined`:` Quyết tâm`.`
Cấu trúc`:` determined `+` to do `+` sth`.`
`-` She determined to be the best in her class.
Dịch`:` Cô ấy quyết tâm trở thành người giỏi nhất trong lớp của cô ấy`.`
proud`:` Tự hào`.`
Cấu trúc`:` S `+` tobe `+` proud of sth`.`
be proud of `=` take pride in`:` tự hào`.`
`-` She is proud of her achievements.
Dịch`:` Cô ấy tự hào về thành tích của cô ấy`.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
I am determined to do this work because it's can help my friend.
- Determined (adj): nhất định, quả quyết, kiên quyết.
-To be determined to do something : kiên quyết làm việc gì
Dịch: Tôi quyết tâm làm công việc này vì nó có thể giúp bạn tôi.
I very much hate those who are with proud looks.
- With proud looks : vẻ kiêu căng.
Dịch: Tôi rất ghét những người có vẻ ngoài kiêu căng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
49
11853
28
cậu ơi mình tưởng determined là quyết tâm á
2583
1091
2766
Bổ sung thêm cấu trúc.
6679
232
6271
Ừm nó có 2 nghĩa
6679
232
6271
Nó cx nhiều. Ok mod mình đang bổ sung và thay