

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
-từ đồng nghĩa với từ im lặng: yên tĩnh, lặng im
-từ trái nghĩa với từ im lặng: ồn ào, náo nhiệt
-từ đồng nghĩa với từ rộng rãi: mênh mông, thênh thang
-từ trái nghĩa với từ rộng rãi: nhỏ hẹp, nhỏ bé
-từ đồng nghĩa với từ gọn gàng: ngăn nắp, chỉnh tề
-từ trái nghĩa với từ gọn gàng: bừa bộn, lộn xộn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài `2:`
`@` im lặng
`+` Đồng nghĩa: yên ắn, yên tĩnh, tĩnh lặng,..
`+` Trái nghĩa: Ồn ào, náo nhiệt
`@` rộng rãi
`+` Đồng nghĩa: mênh mông, bao la, bát ngát,..
`+` Trái nghĩa: chật hẹp, hạn hẹp
`@` gọn gàng
`+` Đồng nghĩa: ngăn nắp, sạch sẽ,
`+` Trái nghĩa: bừa bộn, bừa bãi
`#Tea Gui`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin