Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. My parents get up early in the morning.
`-` in the morning: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
`2`. A village doesn't have a lot of houses and it is in the countryside.
`-` Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên
`-` Câu phủ định ( thì HTĐ, động từ thường): S+ do/ does+ not+ V
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ, động từ tobe): S+ is/ am/ are+ adj/ N
`3`. My sister always does the washing on Wednesdays.
`-` always: dấu hiệu thì HTĐ
`-` Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\\$`@` Sắp xếp câu.
$\\$`1.` My parents / early / get / the / up / in / morning/
$\\$`⇒` My parents get up early in the morning.
$\\$`⇒` Tạm dịch: Bố mẹ tôi dậy sớm vào buổi sáng.
$\\$`⇒` Cấu trúc: S `+` V (s/es) `+` O.
$\\$`⇒` My parent`s` `=` DTSN
$\\$`2`. A village / doesn't have / and it / is / in the countryside / a lot of houses
$\\$`⇒` A village doesn't have a lot of houses and it is in the countryside.
$\\$`⇒` A lot of `=` Lots of `+` DTĐĐ / DTKĐĐ
$\\$`⇒` Cấu trúc: S `+ ` do / does `-` not `+` V (infi) `+` O.
$\\$`⇒` Tạm dịch: Một ngôi làng không có nhiều nhà và nó ở nông thôn.
$\\$`3.` wednesdays / My / always / on / sister / does / washing / the/.
$\\$`⇒` My sister always does the washing on Wednesdays.
$\\$`⇒` Wednesday`s` : các ngày thứ Tư
$\\$`⇒` Tạm dịch: Chị / Em gái tôi luôn giặt giũ vào các ngày thứ Tư.
$\\$`⇒` Cấu trúc: S `+` V (s/es) `+` O.
$#Egg$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
25
634
1006
Vào nhóm ko bác :)
6
1166
9
có ạ
4181
37765
3831
=))) bảnh liền
6
1166
9
ở đâu
6
1166
9
nhóm tên j
4181
37765
3831
https://hoidap247.com/nhom-106 `->` bn vào link này để vào nhs nha =)))