Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer :`
`1.` What is your favourite food ?
`2.` What Vienamese do you like best?
`3.` How much cooking oil does Lan want?
`4.` Vietnamese people often have three meal a day
Explain :
`1.` Wh `+` to be `+` S `+` favorite `+` V
`2.` `( ? )` Wh-word `+` Do/Does `+` S `+` V-bare `+` `...` `?`
`3.` How much `+` danh từ không đếm được `+` do/does/did `+` S + V `?`
`4.` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V-(s/es) `+` `...`
`-` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`-` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`@` Dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn : often
`@` `color[lime][anhngocha2007]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` What is your favourite food?
`-` Hiện tại đơn với tobe:
`->` `(?)` (Wh) + Am/Is/Are + S?
`-` tính từ sở hữu + N
`-` favourite + N: yêu thích nhất
`2` What Vietnamese food do you like best?
`-` Hiện tại đơn với động từ thường:
`->` `(?)` (Wh) + Do/Does + S + V?
`-` adj + N
`3` How much cooking oil does Lan want?
`-` How much + N không đếm được?
`4` Vietnamese people often have three meals a day.
`-` Hiện tại đơn với động từ thường:
`->` `(+)` S + V(s/es)
`-` trạng từ chỉ tần suất + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin