

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
27.=> You should not refuse the offer of job.
It + be + adj + (for O) + to V….
+ It + be + not + adj + (for O) + to V.
- It was not a goof idea for sb to do something: Đó không phải là một ý kiến hay để ai đó làm gì đó
= S + should (not) + V
Should not (shouldn’t): không nên
+ refuse (v): từ chối.
Dịch: Đó không phải là một ý kiến hay để bạn từ chối lời đề nghị của công việc đó.
=>Bạn không nên từ chối lời đề nghị của công việc đó.
28. I started learning English three years ago.
Cấu trúc: S + began / started + to V/ V-ing + time ago
Thì HTHT: (+): S + have/ has + Ved/C3
+ I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + Ved/C3
+ for + quãng thời gian/ khoảng thời gian: trong khoảng (for years, for a long time,..)
Cấu trúc: S + began/ started + V-ing/to V + [thời gian] ago
⇔ S + have/has + V3/-ed hoặc been + V-ing + since/for …
Dịch: Tôi đã học tiếng Anh được ba năm.
=> Tôi bắt đầu học Tiếng Anh ba năm trước.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin