Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 have saved
" for + khoảng thời gian " là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành
S + have/ has + P2
" I" là ngôi thứ nhất nên trợ động từ là "have "
" save " là động từ có quy tắc nên thêm "d"
2 to clean
- S + allow + O + to-V : cho phép ai làm gì
Tạm dịch : Điện thoại thông minh cho phép chúng tôi quét nhà nhanh chóng
3.is delivered
"every day" là dấu hiệu thì Hiện tại đơn
Câu bị động thì Hiện tại đơn
S +am/is /are + p2
"milk" là danh từ không đếm được nên be -> is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Have saved
Thì ht hoàn thành, dấu hiệu là từ for+ khoảng thời gian
2. Smartphones allow us to clean the house quickly.
Allow sb+ to V
3.is delivered
Câu bị động cho từ milk
Câu trả lời có thể sẽ có sai sót có gì bạn hỏi mình nhé
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin