Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`Answer :`
`1.` She went to the market after she had cleaned the house.
`2.` Richard is a good cook.
`3.` This house is belongs to Mr.Nam.
`4.` How much do these shoes cost `?`
`5.` If we don't try to save it , our resources of energy will soon end.
`6.` What is your brother's height `?`
`7.` It's good for us to do exercise every morning.
`8.` He often goes to London by plane.
`9.` I have three siblings.
`10.` Although Phong was sleepy, he still stayed up late to watch the end of the game on TV.
`11.` Lake Baikal is the deepest lake in the world.
`12.` That is Mr Trung's motorbike.
`13.` Her favourite fruit is mangoes.
`14.` You must arrive on time.
`15.` You shouldn't eat lots of sweets.
Giải thích :
`1.` Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành:
`(+)` S `+` had `+` V3/Ved `+` `...`
$\text{2.}$ Thì Hiện tại đơn với động từ Tobe : S `+` is / am / are `+` adj / n
`3.` Belong to `+` sb : Thuộc về sở hữu của ai
Thì hiện tại đơn : S `+` Vs / es
`4.` Hỏi về giá :
How much `+` do / does `+` N + cost `?`
`5.` Câu điều kiện loại 1 If: If `+` thì hiện tại đơn], will `+` động từ nguyên mẫu.
`6.` Hỏi về cân nặng :
What `+` is / was / `...` `+` sb's height `?`
`7.` It is ( not ) `+` adj ( for O ) `+` to do sth : Như thế nào để làm gì
`8.` by plane : bằng máy bay `=` fly `( v )` bay
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : often
`9.` Brother and sister: Anh, chị em `=` sibling `( n )` : anh / chị / em
`10.` Although `+` C1 `+` C2 : Mặc dù
Dùng để chỉ về sự đối lập giữa `2` mệnh đề
`11.` Cấu trúc so sánh nhất : S `+` tobe `+` the `+` adj (ngắn) `+` est `+` O
`12.` Belong to `+` sb : Thuộc về sở hữu của ai
`13.` Tính từ sở hữu `+` favorite `+` danh từ như trong câu hỏi `+` is `+` danh từ chỉ sự vật được yêu thích
`14.` Must + V nguyên : phải làm việc gì
It `+` be `+` adj `+` (for sb) `+` to V : như thế nào (cho ai) để làm gì
`15.` Advise (lời khuyên) `=` should
S `+` shouldn't `+` `...`
`@` `color[lime][anhngocha2007]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. -> ` She went to the market after she had cleaned the house.
` - ` Thì QKĐ + after + Thì QKHT
` -> ` Diễn tả một hành động xảy ra sau một hành động khác trong quá khứ
` bb2. -> ` Richard is a very good cook.
` - ` V `+` Adv
` - ` Tobe `+` A/ An + Adj + N
` bb3. -> ` This house belongs to Mr. Nam.
` - ` CT This is : This is `+` N số ít
` - ` belong to sb `/` sth : thuộc về ai đó `/` cái gì đó
` = ` be the owner of sth : là chủ sở hữu của cái gì đó
` bb4. -> ` How much do these shoes cost `?`
` - ` How much + danh từ không đếm được + do/does/did + S + V?
` = ` How much + danh từ không đếm được + is/are + there?
` bb5. -> ` If we don't try to save energy, our resources will soon end.
` *** ` CT Câu Điều kiện loại ` 1 : `
` @ ` Động từ thường : If + Simple Present, S + will / can (not) + V.
` = ` If + S + V `(-s``/-es)` , S + will / can + (not + V-inf/-bare
` to ` Diễn tả một sự việc, hành động có khả năng xảy ra trong tương lai
` text\{! Lưu ý ! : If not = Unless} `
` @ ` Động từ thường: Unless + S + V`(-s``/-es)` (HTĐ), S + will / can / may + V-inf
` to ` Diễn tả một sự việc, hành động không có khả năng, không thể xảy ra trong tương lai
` -> ` Diễn tả một điều kiện ngược lại, tức là một điều gì đó sẽ xảy ra hoặc không xảy ra nếu điều kiện khác không được thỏa mãn.
` bb6. -> ` What is the weight of your brother `?`
` - ` heavy(adj) : nặng `=` the weight of : trọng lượng, cân nặng của
` - ` Từ để hỏi "What" ` to ` Hỏi về sự vật, sự việc hoặc hành động, hiện tượng `...`
` - ` Từ để hỏi "How" ` to ` Hỏi về cách thức hoặc phương thức `/` trạng thái, thái độ
` bb7. -> ` It is good for us to do exercises every morning.
` - ` V-ing đứng đầu câu `->` Làm chủ ngữ : V-ing (S) + V + (O)
` - ` be good for sth/ sb : tốt cho cái gì/ ai đó
` - ` CT : It `+` To be `+` Adj `+` O (for Sb) `+` to V : Thật là `...` để mà `/` khi mà làm gì
` bb8. -> ` He often goes to London by plane.
` - ` Fly to somewhere : Bay đến một nơi nào đó
` = ` go to sw by sth : đi đến nơi nào đó bằng phương tiện gì
` - ` By + V-ing/ N `->` Diễn tả cách thức, phương tiện
` bb9. -> ` I have three siblings.
` - ` have brother and two sisters : có anh trai và hai chị gái
` => ` three siblings : ba anh chị em
` bb10. -> ` Although Phong was sleepy, he still stayed up late to watch the end of the game on ` TV.`
` @ ` CT Although `/` Though `/` Even though : Although `/` Though `/` Even though `+` S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `), S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `)
` or : ` S `+` V `+` Although `/` Though `/` Even though S `+` V
` @ ` CT But :
S `+` V `+` but `+` S `+` V
S `+` V, but S `+` V.
` -> ` Biểu thị mệnh đề tương phản, đối lập
` bb11. -> ` Lake Baikal is the deepest lake in the world.
` @ ` CT So sánh hơn :
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ ngắn : S `+` V `+` Short Adj `/` Adv `+ (-er) + ` than `+` O (N `/` Đại từ).
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ dài : S `+` V `+` more `+` Long Adj `/` Adv `+` than `+` O (N `/` Đại từ).
` @ ` CT So sánh nhất :
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ ngắn : S `+` V `+` the `+` Adj `/` Adv `+ (-est) + ` N.
` - ` Với Tính từ `/` Trạng từ dài : S `+` V `+` the `+` most `+` Adj `/` Adv.
` bb12. -> ` That is Mr Trung’s motorbike
` - ` CT That is : That is `+` N số ít
` - ` belong to sb `/` sth : thuộc về ai đó `/` cái gì đó
` = ` Sở hữu cách's : N's
` bb13. -> ` Her favourite fruit is mangoe
` - ` CT Động từ chỉ sự yêu thích `:` S `+` Like(s) `/` Love(s) `/`Hate(s) `/` Enjoy(s) `/... + ` V`-`ing `/` N
` - ` Tính từ sở hữu `+` Favourite `+` N `+` Tobe `+` n
` bb14. -> ` You must arrive on time
` - ` CT : It `+` To be `+` Adj `+` O (for Sb) `+` to V : Thật là `...` để mà `/` khi mà làm gì
` *** ` Must: Phải `->` Diễn đạt sự bắt buộc, trách nhiệm hoặc nhu cầu xuất phát từ chính người nói, thường mang tính chủ quan. Nhằm diễn tả một nghĩa vụ, bốn phận hoặc đưa ra mệnh lệnh `...`
` -> ` Nói về điều cực kỳ quan trọng và bắt buộc phải làm (thậm chí liên quan tới luật lệ). Điều đó có thể diễn ra ở trong hiện tại hoặc tương lai.
` -> ` Đưa ra một lời đề nghị hay một lời khuyên nào đó mà người nói rất muốn
` @` CT Must:
` (+) ` S `+` must `+` V-inf `+` O
`(-) ` S `+` mustn't `/` must not `+` V`-`inf `+` O
` (?) ` Must `+` S `+` V`-`inf `+` O
` bb15. -> ` You should not eat lots of sweets.
` - ` CT Advise : S + Advise + S + (not) + to V-inf : Khuyên ai đó (không) nên làm gì
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V-inf/-bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V-inf/-bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
6
0
thanks banj
2525
280
2332
ko bt đã muộn chưa bạn :)
0
6
0
ko sao kip :))))
2525
280
2332
ò hay đấy :))