Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa với kiên nhẫn là : nhẫn nại
- Người công nhân cho dù khó khăn, nặng nhọc vẫn nhẫn nại kiếm từng đồng lo cho gia đình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`#thv`
`*` Kiên nhẫn nghĩa là mức độ của một người có thể chịu đựng đến giới hạn quá phép.
`-` Từ đồng nghĩa với kiên nhẫn : nhẫn nại, kiên trì, vững dạ, kiên cường,..
Đặt câu :
VD : Cô ấy là người rất kiên cường.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin