

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`32.` Mary / not / talk / her mother / yesterday.
`->` Mary didn't talk her mother yesterday
Giải thích :
Dấu hiệu nhận biết : Yesterday `->` Thì quá khứ đơn
Cấu trúc :
Phủ định : S + didn't + Vnt + (O) ....
`=>` not `->` didn't
`-` Talk : giữ nguyên
`*` Tạm dịch : Mary không nói chuyện với mẹ cô ấy ngày hôm qua
`29` I / born / Lai Chau / 1990
`->` I was born in Lai Chau in 1990
Giải thích : born,1990 `->` Thì quá khứ đơn
Cấu trúc :
Khẳng định : S + was/were + ....
Chủ ngữ : I (số ít) `=>` Dùng "was"
Lai Chau : Địa điểm `=>` Dùng "in"
Trước năm dùng giới từ chỉ thời gian "in"
`*` Tạm dịch : Tôi sinh ra ở Lai Châu năm 1990
`30` How/much/a bar/chocolate?
`->` How much is a bar of chocolate
Giải thích :
Cấu trúc : How much + is + N(số ít)
+ are + N(số nhiều)
`->` A bar : Là số ít `->` Dùng "is"
Giữa "a bar" và "chocolate" để liên kết dùng giới từ "of"
`*` Tạm dịch : 1 thanh socola có giá là bao nhiêu?
`31` How about / walk / work?
`->` How about walking at work?
Giải thích :
Cấu trúc : How about/What about + Ving + ....
`-` Động từ : Walk `->` walking
`-` Trước "work" dùng giới từ chỉ địa điểm "at"
`@Christian`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin