1. People expect that the report will suggest some major reforms
- It is
2. I don't have a laptop to replace this old - fashioned compute
I wish
3. People have reported that thien duong is the logest cave in vietnam
- It
4.they can't decide what they should do in this situation
- they
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` It is expected that the report will suggest some major reforms.
`-` Bị động vs reported verbs:
`->` It `+` be `+` VPII (said/thought/believed/....) `+` that `+` S `+` V
`2.` I wish I had a laptop to replace this old-fashioned computer.
`-` Ước trái với hiện tại:
`->` S `+` wish `+` S `+` V(qkđ)
`3.` It has been reported that Thien Dong is the longest cave in Vietnam
`-` Bị động vs reported verbs:
`->` It `+` be `+` VPII (said/thought/believed/....) `+` that `+` S `+` V
`4.` They can't decide what to do in this situation.
`-` WH-word `+` to `-` V
`color[pink][#ANGELRED]`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1, It's exported that the report will suggest some major reforms
Đây là dạng bị động đặc biệt
Chuyển từ chủ động sang câu bị động dùng chủ ngữ giả (It)
S + expect /believe/say + that + mệnh đề
=> It is + P2 (expected/believed/said)+ that + mệnh đề giữ nguyên
"expect" là động từ có quy tắc nên thêm "ed"
2, I wish I had a laptop to replace this outdated computer
Cấu ước : S + wish +S +had + ...
Trong câu ước , lùi thì Hiện tại đơn sang quá khứ đơn
Mục đích của câu ước là ước những điều không có thành hiện thực nên Nếu câu là phủ định thì chuyển sang khẳng định và ngược lại
3, It is reported that Thien Dong is the longest cave in Vietnam
Cấu trúc giống câu 1 :
S + expect /believe/say+ that + mệnh đề
=> It is + P2(expected/believed/said) + that + mệnh đề giữ nguyên
4, They can't decide what to do in this situation.
S + can't + decide + what/how + To-V: phải làm gì/làm như thế nào
Họ không thể quyết định phải làm gì trong tình huống này.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện