

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4. You can buy videos like this one anywhere.
→ Videos like this one can be bought anywhere.
- Câu bị động với đtừ khuyết thiếu
- Cấu trúc: Active: S + ĐTKT + Vinf + O
→ Passive: S' + ĐTKT + be + V3/ed + by O'
5. Someone will tell you when you go in to see the doctor.
→ You will be told when you go in to see the doctor
- Câu bị động thì tương lai đơn.
- Cấu trúc: Active: S + will + Vinf + O
→ Passive: S' + will + be + V3/ed + by O'
6. They should have finished the hotel by the time you arrive
⇒ The hotel should be finished by the time you arrive.
- Câu bị động với đtừ khuyết thiếu
- Cấu trúc: Active: S + ĐTKT + Vinf + O
→ Passive: S' + ĐTKT + be + V3/ed + by O'
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$\color{#36648B}{M}$$\color{#4682B4}{D}$$\color{#4F94CD}{a}$$\color{#5CACEE}{n}$$\color{#63B8FF}{g}$
`bb4`. Videos like this one can be bought anywhere
`bb5`. You will be told when you go in to see the doctor
`bb6`. The hotel should be finished by the time you arrive
`-` BĐ TLĐ`+` các động từ khuyết thiếu (viết tắt: ĐTKT)
`S``+`will`//`ĐTKT`+``be``+``V`-ed/`V3``+`(by`+``O`)
`-` Lưu ý:
`+` Khi `S` trong câu chủ động là we, they, people thì sang câu bị động ta có thể bỏ by`+``O`
`+` Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by`+``O`
`+` Trạng từ chỉ thời gian đứng sau by`+``O`
`-` Các động từ khuyết thiếu như: should: nên, can: có thể, may: có lẽ, vv...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin