

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
-> wasn't there.
* Câu hỏi đuôi cùng trợ động từ, cùng thì và ngược thể với câu trần thuật -> Dùng để xác nhận thông tin.
* Cấu trúc chung của câu hỏi đuôi:
( + ) S + V, aux V + n't + S ?
( - ) S + aux V + not + V, aux V + S ?
- Cụ thể : Thì Quá khứ đơn - To be : was/ were (n't).
- Vì câu trần thuật chia thể khẳng định nên câu hỏi đuôi chia thể phủ định.
* Lưu ý :
- "there"thì chủ ngữ trong câu hỏi đuôi vẫn là "there"
- Thể phủ định phải ở dạng viết tắt.
- Chủ ngữ là cái đại từ nhân xưng : I, you, we, they, she, he, it (trừ "there")
- Dịch : Có một bảng ghi chú trên tường, phải không?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Đáp án : wasn't there?
- Quy tắc câu hỏi đuôi : Nếu mệnh đề chính ở dạng khẳng định thì phần đuôi ở dạng phủ định (và ngược lại)
- There + be + .... , be + not + there?
- Thì QKĐ : S + was/were ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin