

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`36`. My sister has learned English for 5 years.
* Thì quá khứ đơn -> Thì hiện tại hoàn thành.
- S + started/ began + to V/ V-ing + ... + khoảng thời gian + ago. : bắt đầu làm gì từ (thời gian) trước.
- S + have/has + PII + ... + for + khoảng thời gian : làm gì được bao lâu rồi.
- Chủ ngữ "My sister" số ít nên trợ động từ là "has".
- learn - learned/ learnt - learned / learnt : học.
- Dịch : chị của tôi đã học tiếng Anh được 5 năm rồi.
`37`. My friend asked if I went to school on Sunday.
- Câu tường thuật với Yes/No-questions : S + asked + (O)/ wanted to know/ wondered/... + if/whether + S + V (lùi thì).
- you -> I ; hiện tại đơn -> quá khứ đơn : S + Ved/ V2.
`38`. A supermarket was built near the airport last year.
- Bị động thì quá khứ đơn : S + was/ were + PII + (by O).
- Chủ ngữ là danh từ số ít nên tobe là "was".
- build - built - built : xây dựng.
`39.` I spent three hours cleaning the house yesterday.
- It + take (chia) + O + time + to V : ai mất bao nhiêu thời gian để làm gì.
- S + spend + time + V-ing : ai dành thời gian làm gì.
- Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2
- Dịch : Tôi dành 3 giờ để quét nhà ngày hôm qua.
`40`. It is nice to see you again.
- V-ing + ... + tobe + adj : làm gì thì thế nào
- It + tobe + adj + to V ... : thế nào khi làm gì
- Dịch : Thật tốt khi gặp lại bạn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`36.` My sister has learnt English for 5 years.
Để diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S+have/has+V3/V_ed+...
"my sister" là ngôi thứ 3 số ít nên dùng "has"
"for+khoảng thời gian" chỉ thời gian mà sự việc đó kéo dài
`37.` My friend asked if I went to school on Sunday.
Trong câu gián tiếp, chủ từ phải được thay đổi (trừ ngôi thứ 3), động từ phải được lùi thì, thay đổi tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, tân ngữ, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn (nếu có)
Câu hỏi yes/no gián tiếp: S+asked+(O)+if/whether+S+V (lùi thì)+...
Đổi chủ từ: you `->` I
Lùi thì: Do...go `->` went (hiện tại đơn `->` quá khứ đơn)
`38.` A supermarket was built near the airport last year.
Câu bị động từ quá khứ đơn: S+was/were+V3/V_ed+(by O)+...
"supermarket" là danh từu số ít nên dùng tobe "was"
Tân ngữ (them) lúc đầu là một đại từ nên không dùng "by O"
`39.` I spent three hours cleaning the house yesterday.
It+take+O+khoảng thời gian+to Vinf
= S+spend+khoảng thời gian+(on)+V_ing+...
`->` Dùng để nói về khoảng thời gian đã tốn để làm việc gì đó
`40.` It is very nice to see you again.
Để diễn tả đặc điểm, tính chất của một hành động, ta có thể dùng 2 cách:
- Dùng danh động từ V_ing: V_ing+tobe+adj+...
- Dùng chủ ngữ giả It: It+tobe+adj+(for O)+to Vinf+...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin