

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 peaceful
⇒ Ta đọc cậu there are not many cars có nghĩa là không có nhiều xe
2 delicious: ngon
⇒ Đồ ăn ở đây ngon và rẻ hơn đồ ăn ở quê tôi.
3 rivers
⇒ Sông hồng là 1 trong những sông dài nhất ở Việt nam
4 boring: nhàm chán
⇒ Ta đọc câu There arent many things to do there là không có thứ gì để làm ở đó nên ta chọn boring
5 noisier
⇒ Đây là hình thức so sánh hơn, nosy là tính từ ngắn tận cùng bằng y ta bỏ i thêm er
6 expensive
⇒ đồ ở siêu thị thì đắt tiền hơn đồ ở chợ làng
7 boring
⇒ Ta đọc câu I don't like it nên ta chọn boring nhàm chán
8 busy
⇒ Ta đọc câu The town has many motorbikes là Thị trấn có nhiều xe máy.
9 Which
⇒ Which để hỏi cái nào
10 friendship
⇒ Tình bạn của họ làm cho tôi hanh phúc
11 differently
12 national
#annhilenguyen
Xin câu trl hay nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1,` A
- tobe + adj
- peaceful (a) yên bình
- crowded (a) đông đúc
- expensive (a) đắt
- noisy (a) ồn ào
`2,` B
- SSH - Tính từ : S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
- convenient (a) thuận lợi
- delicious (a) ngon
- modern (a) hiện đại
- boring (a) nhàm chán
`3,` D
- river (a) sông
- SSN - Tính từ : S + tobe + the + adj-est/most adj + …
- one of N số nhiều
`4,` A
- boring (a) nhàm chán
- quiet (a) im lặng
- Cuộc sống ở quê thật nhàm chán. Nó không có nhiều thứ gì để làm
`5,` A
- tobe + adj
- SSH - Tính từ : S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
- noisy -> noisier
`6,` B
- SSH - Tính từ : S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
- expensive (a) đắt
`7,` C
- interesting (a) thú vị
- cheap (a) rẻ
- boring (a) nhàm chán
- busy (a) bận rộn
`8,` D
- boring (a) nhàm chán
- peaceful (a) yên bình
- quiet (a) yên lặng
- busy (a) bận rộn
`9,` B
- Which : hỏi sự lựa chọn trong một tập hợp
- Where : hỏi địa điểm, nơi chốn
- What : hỏi thông tin, chung chung
- When : hỏi thời gian
`10,` B
- TTSH + N
- friendliness (n) sự hiếu khách
- friendship (n) tình bạn
`11,` B
- tobe + adj
- different from : khác với
`12,` B
- the + N
- adj + N
- national (a) thuộc dân tộc
- nationwide (a) toàn quốc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin