Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4. His business is going badly, so he’ll have to close it down soon.
→ "So" dùng cho 2 mệnh đề chỉ nguyên nhân - kết quả (sau "so" là kết quả)
5. My aunt has got two teenage children, but they don’t seem to get on well with each other.
→ Have a good relationship with = get on well with: có mối quan hệ tốt với ai
→ has/have got + N: có, sở hữu thứ gì ; seem + to V: có vẻ, dường như
XII
2. Did you see - haven't seen
→ Có "last Sunday" ⇒ thì QKĐ: S + V2/ed + ...
→ Có "for a long time" ⇒ thì HTHT: S + has/have + V3/ed
3. read
→ ĐK loại 1: If + S + V (HTĐ), S + will + V (TLĐ)
4. was having
→ 1 sự việc đang diễn ra thì có sự việc khác xen trong quá khứ. Sự việc đang diễn ra dùng QKTD (S + was/were + Ving), sự việc xen vào dùng QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin