

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` in order not to
`2.` so that
`3.` to open
`4.` so that
`5.` in order to
`6.` in order not to
`7.` so that
`8.` to wear
`@` Kiến thức :
`-` in order (not) to / so as (not) to + V-inf
`=` in order that / so that + S (not) + V : để mà ( chỉ mục đích )
`-` to + V-inf : để mà ( chỉ mục đích )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. not to
2. so that
3. to open
4. so that
5. in order to
6. in order not to
7. so that
8. to wear
-----------------------
Giải thích:
- in order (not) to + V(nguyên thể): với mục đích để (không) làm gì
- so that + Mệnh đề (chỉ mục đích): để ....
- (not) to + V(nguyên thể): để làm gì
(Chúc bạn học tốt :))
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3290
199
3222
Ghê đý :>>