

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Minh wishes he spoke English as well as Lan.
`-` Câu ước hiện tại : S + wish(es) + S + V2/ed +......
`2.` Has your homework been finished?
`-` Chủ động HTHT : S + have/has + P2 + O ...
`=>` Bị động: Have/has + S + been + P2 ( by O ) ?
`3.` Maryam has learned Vietnamese since she came back from Hanoi.
`-` S + began / started + to V/ V-ing + time ago : bắt đầu làm gì
`=>` S + have/has + P2 / been Ving+ for / since ...
`4.` Nam asked if my parents still lived in Hanoi then.
`-` Nghi vấn : S + asked/ wanted to know/ wondered + if/whether + S + V ( đổi ngôi / lùi thì )
`-` HTĐ `->` QKĐ
`-` now `->` then
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`37.` Minh wishes he spoke English as well as Lan.
Câu điều ước: S+wish(es)+(that)+S2+V(lùi thì)+...
`->` Dùng để nói về sự việc không có thật ở hiện tại
Lùi thì động từ: speak `->` spoke (Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn)
`38.` Has your homework been finished?
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành thể nghi vấn: Have/Has+S+V3/V_ed+(by O)+...
Người thực hiện là đại từ "you" nên không cần thêm "by O"
`39.` Maryam has learnt Vietnamese since she came back from Hanoi.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S+have/has+V3/V_ed+...
Trong câu này, thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai; với "since+mệnh đề" (từ khi...) là thời gian sự việc đó bắt đầu
`40.` Nam asked if my parents still lived in Hanoi then.
Câu gián tiếp dạng yes/no question: S+asked+(O)+if/whether+S2+V (lùi thì)+...
Đổi tính từ sở hữu: your `->` my
Lùi thì: live `->` lived (hiện tại đơn `->` quá khứ đơn)
Đổi trạng từ chỉ thời gian: now `->` then
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin