Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` Are you listening to your mother `?`
`-` HTTD : (?) Am/Is/Are + S + V-ing + ...`?`
`-` Chủ ngữ You `+` Are
`-` Listen to sth : nghe thứ gì
`-` Dịch : Có phải bạn đang nghe mẹ bạn không `?`
`2` What is his dad doing `?`
`-` What + is/are/am + S + doing + ... `?` : Ai đó đang làm gì `?`
`-` Chủ ngữ "his dad" số ít `->` Dùng is
`3` My friends are sitting on the sofa
`-` HTTD : (+) S + am/is/are + V-ing + ...
`-` Chủ ngữ "My friends" số nhiều `->` Dùng are
`-` Dịch : bạn tôi đang ngồi trên ghế sô fa
`4` She spends one hour a day posting photos on social media
`-` S + spend + time + (on) + V-ing + ...
`->` Ai đó dành thời gian để làm gì
`-` HTĐ `-` V thường : (+) S + Vinf / Vs / Ves + ...
`-` Chủ ngữ "she" số ít , động từ 'spend" `->` Dùng `V_S`
`5` My grandparents aren't living with us now
`-` HTTD : (-) S + am/is/are + not + V-ing + ...
`-` Chủ ngữ "my grandparents" số nhiều `->` Dùng are
`-` Live with sth : Sống với ai
`6` Did Tom talk to his parents `?`
`-` QKĐ `-` V thường : (?) Did + S + V-inf + ... `?`
`-` Talk to sb : nói chuyện với ai đó
`7` Jeremy visited Vung Tau last summer
`-` QKĐ `-` V thường : (+) S + Ved / V2 + ...
`-` Last + Thời gian
`-` Dịch : Jeremy thăm Vũng Tàu vào mùa hè năm ngoái
`\text{@ TheFallen}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Are you listening to your mother?
- You + are
2. What is his dad doing?
- "His dad" - N số ít -> dùng is
3. My friends are sitting on the sofa.
- "My friends" - N số nhiều -> dùng are
- HTTD : S + am/is/are + V-ing
4. She spends one hour a day posting photos on social media.
- S + spend(s)/spent + time + V-ing : ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
5. My grandparents aren't living with us now.
- DHNB : now -> HTTD : S + am/is/are + V-ing
- "My grandparents" - N số nhiều -> dùng are
6. Did his parents talk to Tom?
- NV QKĐ : Did + S + V-inf?
7. Jeremy visited Vung Tau last summer.
- DHNB : last summer -> QKĐ : S + V2/V-ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin