

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
My sister has been living in Da Lat for two years; however, she has never been to Than Tho Lake.
Giải thích:
My sister: chị của tôi
has been living: đã đang sống
in Da Lat: ở Đà Lạt
for two years: trong hai năm
however: tuy nhiên
she has never: cô ấy chưa bao giờ
been to Than Tho Lake: Đã từng đến hồ than thở
Dịch cả câu:My sister has been living in Da Lat for two years; however, she has never been to Than Tho Lake : Chị gái tôi đã sống ở Đà Lạt được hai năm; tuy nhiên, cô chưa bao giờ đến hồ Than Thở.
Cấu trúc nevertheless:
Nevertheless là một trạng từ (adverb) trong tiếng Anh mang nghĩa là “tuy nhiên”, “dù vậy”.
Cấu trúc Nevertheless được dùng để diễn tả sự tương phản giữa hai ý trong mệnh đề.
Cấu trúc nevertheless đứng ở đầu câu
S + V. Nevertheless, S + V
hoặc
S + V; nevertheless, S + V
Cấu trúc nevertheless đứng ở giữa câu
S + V, but nevertheless S + V
Cấu trúc nevertheless đứng ở cuối câu
S + V, but S + V nevertheless
#ZiiiiOvO
#hoidap247
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án: `A`
`->` However `+` dấu phẩy `+` mệnh đề
*Cấu trúc Nevertheless:
`\text{Sentence 1. Nevertheless, sentence 2}`
`\text{Sentence 1. Sentence 2 nevertheless}`
$chucbanhoctot$
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
355
10555
285
b chx trả lời câu dưới
413
12948
1104
mik sửa lại r nka :( mỏi tay waa :<