Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.to wear
`->` S + didn't use to + V-inf
`=>` Không từng làm gì
`2`.has worked
`->` Thì HTHT : S + have / has + VpII
`=>` He , She , It `+` has
`->` For + Time : Bao lâu
`3`.is being repaired
`->` BĐ `-` HTTD : S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`=>` He , She , It `+` is
`->` `DHNB` : at present
`4`.had
`->` Mong ước `-` Hiện tại :
`=>` S + wish + S + Ved / V2
`5`.to study
`->` BĐ `-` HTĐ : S + is / am / are + VpII ( by O )
`=>` You , We , They `+` are
`->` be made + to do sth : Bị bắt làm gì
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` to wear
`→` used to V: thói quen đã từng trong quá khứ nhưng giờ đã bỏ.
`2.` has worked
`→` for thirty year `⇒` hiện tại hoàn thành
`3.` is being repaired
`→` at present `⇒` bị động hiện tại tiếp diễn: S + is / am / are + being + VpII ( by O )
`4.` had
`→` Cấu trúc câu điều ước ở hiện tại: S + wish(es) (that) + S + V_ed/VII
`5.` to study
`→` nowadays: bị động hiện tại đơn
`→` S + be + made + to V : ai đó bắt buộc phải làm gì
`#Xuka2k10`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin