0
0
Giúp em với đang cần gấp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
847
1169
Bài 2: 1: there are lots of/a lot of eggs in the carton
⇔ trứng danh từ đếm được số nhiều, trong hộp còn đầy trứng
⇒ lots of hoặc a lot of
2: there aren't any biscuits on the plate
⇔ câu phủ định, trên cái đĩa không có cái bánh quy nào
⇒ any
3: Susie went to the cinema with some friends.
⇔ friends: danh từ đếm được, số nhiều, trong ảnh chỉ có 3 bạn
⇒ some
4. I'd like a pizza with a lot of/ lots of cheese.
⇔ cheese: danh từ không đếm được, thích ăn pizza với ______ phô mai
⇒ a lot of/ lots of
5. There is a lot of/ lot of sugar in the bowl.
⇒ sugar: danh từ không đếm được, trong bát có nhiều viên đường
⇒ a lot of/ lots of
3: 1 How much ( nước danh từ không đếm được)
2: How many ( sách danh từ đếm được, số nhiều)
3: How many ( bộ phim - danh từ đếm được số nhiều)
4: How many ( chuối- danh từ đếm được số nhiều)
5: How many ( chả giỏ/ nem - danh từ đếm được số nhiều)
phần trả lời không có hình ảnh nên mình ko trl đc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin