Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` A new car was bought yesterday by Mr Pike.
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn - dấu hiệu : yesterday.
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + (by O)
- buy - bought - bought (verb) : mua
- "A new car" là danh từ số ít -> chia "was".
`2.` A book is being read by Tam now.
- Câu bị động của thì Hiện Tại Tiếp Diễn - dấu hiệu : now.
- Cấu trúc : S + is/am/are + being + Vpp + (by O)
- read - read - read (verb) : đọc
`3.` Tea can't be made with cold water.
- Câu bị động đối với "modal verbs" (động từ khuyết thiếu)
- Cấu trúc : S + modal verb + (not) + be + Vpp + (by O)
- make - made - made (verb) : làm
- can be Vpp : có thể được làm gì đó
`4.` All the housework ought to be done (by her).
- Câu bị động đối với "modal verbs" (động từ khuyết thiếu)
- Cấu trúc : S + modal verb + (not) + be + Vpp + (by O)
- do - did - done (verb) : làm
- ought to Vpp : nên được làm gì.
`5.` The letter had been written by my mother before `1985`.
- Câu bị động thì Quá Khứ Hoàn Thành - dấu hiệu : before `1985`
- Cấu trúc : S + had + been + Vpp + (by O)
- write - wrote - written (verb) : viêts
`6.` Many houses have been destroyed by the fire.
- Câu bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành.
- Cấu trúc : S + has/have + been + Vpp + (by O)
`7.` Will she be invited to your wedding party?
- Câu bị động thì Tương Lai Đơn
- Cấu trúc : S + will + be + Vpp + (by O)
`8.` The museum is closed on Monday.
- Câu bị động của thì Hiện Tại Đơn.
- Cấu trúc : S + is/am/are + Vpp + (by O)
`9.` We were stopped on our way to school by the police.
- Câu bị động của thì Quá Khứ Đơn.
- Cấu trúc : S + was/were + Vpp + (by O)
`10.` He was made to work all day.
- Câu chủ động : S + make + O + V(bare)
-> Câu bị động : S(O) + be + made + to V + [by O(S)]
* Chú ý.
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước "by O".
- Trạng từ chỉ thời gian đứng sau "by O".
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin