Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.got
`->` Thì QKĐ : S + Ved / V2 ( `1 , 9` )
`->` `DHNB` : yesterday ( `1 , 7` )
`2`.are going
`->` Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
`=>` You , We , They `+` are
`->` `DHNB` : now
`3`.was eating
`->` When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
`4`.will move
`->` Thì TLĐ : S + will + V
`->` `DHNB` : tomorrow
`5`.was playing / was having
`->` While + S + was / were + V-ing , S + was / were + V-ing
`=>` Dùng để diễn tả `2` hành động đang xảy ra cùng `1` lúc
`6`.doesn't know
`->` Thì HTĐ ( PĐ ) : S + don't / doesn't + V
`=>` He , She , It `+` doesn't
`->` `DHNB` : every
`7`.didn't do
`->` Thì QKĐ ( PĐ ) : S + didn't + V
`8`.runs
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` `DHNB` : always
`9`.wore
`->` `DHNB` : last
`10`.Will ... stay ?
`->` Thì TLĐ ( NV ) : Will + S + V ?
`->` `DHNB` : in the future
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. got
`-` DHNB: yesterday
`-` Got là quá khứ phân từ của get.
`2`. are playing
`-` DHNB: now
`-` S`+`tobe`+`V.ing.
`-` Vì We là S số nhiều nên dùng tobe là are.
`3`. was eating
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào, một hành động trước chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở quá khứ đơn.
`-` S`+`was`/`were`+`V.ing. . .
`4`. will move
`-` DHNB: tomorrow
`-` S`+`will`+`V.
`5`. was playing`/`was having
`-` S`+`was`/`were`+`V.ing. . .
`6`. doesn't know
`-` DHNB: everyday.
`-` S`+`don't`/`doesn't`+`V.
`7`. didn't do
`-` DHNB: yesterday
`-` S`+`didn't`+`V.
`8`. runs
`-` DHNB: always
`-` Alice là S số ít nên V thêm s`/`es.
`-` S`+`V(s`/`es)
`9`. wore
`-` DHNB: last week
`-` wear$\Rightarrow$wore
`-` S`+`Ved`/`V2.
`10`. Will David stay
`-` DHNB: in the future
`-` Will`+`S`+`V`?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin