

Chia động từ ở đúng thì:
1.She(wear).....................her new hat when i(meet)......................her yesterday
2.Whenever it(rain)....................she(carry).........................an umbrella.
3.The house (be).....................much smaller than we (think)..................at first.
4.Before you (mention)...........................him,i (never hear).............................of that author.
5.After some year(live)............................in this country, you'll get used to(eat)............................chinese food.
6.When we(get)...to the station,the train(leave)...for 10 minutes
7.I(sit)...down for a rest while the shoes(repair)...
8.I think it's time he(start)...(write)...the report
9.At this time next week,we(stay)...at the holiday resort(enjoy)...ourselves
10.The teacher asked those who(complete)...their test(turn)...in their papers
MÌNH CẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT Ạ !!!!!
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. was wearing , met
- When/While + QKTD ( S + was/were + V-ing ) , QKĐ ( S + V2/V-ed )
-> Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì 1 hành động khác xen vào
2. rains , carries
- DHNB : Whenever - chỉ thói quen -> HTĐ : S + V(s/es)
3. is , thought
- Chỉ sự thật -> HTĐ : S + V(s/es) ( Vế đầu )
- Chỉ hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ -> QKĐ : S + V2/V-ed ( Vế sau )
4. mentioned , had never heard
- Before + QKĐ ( S + V2/V-ed ) , QKHT ( S + had + V-II )
5. living , eating
- Sau những từ chỉ thời gian , động từ dùng dưới dạng V-ing
- get used to doing sth : dần quen với việc gì
6. got , had left
- When + QKĐ ( S + V2/V-ed ) , QKHT ( S + had + V-II )
-> Diễn tả 1 hành dộng xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ
7. sat , were being repaired
- Bị động QKTD : S + was/were + being + V-II
8. started , writing
- It's time + S + V2/V-ed : đã đến lúc ai đó phải làm gì
- started + V-ing : bắt đầu làm gì
9. will be staying , enjoying
- DHNB : At this time next week -> TLTD : S + will + be + V-ing
- Cùng chức năng -> có thể loại will be.
10. completed , to turn
- QKĐ : S + V2/V-ed
- ask sb to do sth : bảo ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
34
8239
12
giải thích đou