Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4571
4317
Công thức: + Tính từ ngắn: S + V + Adj/Adv + -er + than.
+ Tính từ dài: S + V + more + Adj/ Adv + than.
Một vài tính từ đặc biệt:
Với một số tính từ sau, dạng so sánh hơn của chúng không theo quy tắc trên.
+ good->better.
+ bad->worse.
+ far->father/futher.
+ many/much->more.
+ little->less.
+ old->older/elder.
1. Those road systems in developing countries are worse than those in developed countries.
-> Hệ thống đường giao thông ở các nước đang phát triển kém hơn so với các nước phát triển.
2. A guesthouse room is cheaper than a hotel room. (15$<20$).
-> Phòng trọ rẻ hơn phòng khách sạn.
3. Henry's house is more expensive than Martin's house. ($150,000>$100,000).
-> Nhà của Henry đắt hơn nhà của Martin.
4. That valley is deeper than this valley. (300m<310m).
-> Thung lũng đó sâu hơn thung lũng này.
5. This square is bigger than that square. (7,500m²>7,000²).
-> Quảng trường này lớn hơn quảng trường kia.
6. Her father is older than her mother. (38 years old>37 years old).
-> Bố của cô ấy lớn hơn mẹ của cô ấy.
7. Our building is taller than their building. (33 floors<15 floors).
-> Tòa nhà của chúng tôi cao hơn tòa nhà của họ.
8. His house is farther than mine. (3km<5km).
-> Nhà anh ấy xa hơn nhà tôi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin