

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` puppet
`-` Danh từ puppet đứng trước danh từ show đóng vai trò làm tính từ bổ nghĩa ( puppet show (n) : buổi biểu diễn múa rối ) ...
`2.` favourite
`-` What's one's favourite + N + ... : hỏi về thứ yêu thích ... ?
`3.` musician
`-` Sau tính từ famous cần `1` danh từ ( cụ thể là danh từ chỉ người ) ...
`4.` compulsory
`-` Trước danh từ subjects cần `1` tính từ bổ nghĩa ...
`5.` originally
`-` Trước tính từ small cần `1` trạng từ bổ nghĩa ...
`6.` artistically
`-` Sau động từ sang cần `1` trạng từ bổ nghĩa ...
`9.` photography
`-` Trước động từ tobe is cần `1` danh từ ( cụ thể là danh từ chỉ môn học ) ....
`10.` worst
`-` This is the Superlative (...est/ most ADJ N) S +have/has+P2
`11.` musical
`-` Trước danh từ instrument cần `1` tính từ bổ nghĩa ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2
695
3
https://hoidap247.com/cau-hoi/5262682 Giúp em vs