

ét ô étttttt .Chỉ cần đáp án thui
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1`. is
- One's name + tobe + tên: tên của ai đó là gì
`2`. seeing
- After doing sth: sau khi làm gì
`3`. collecting
- involved in doing sth: liên quan/bao gồm làm gì
`4`. made
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ -> QKD
- QKD: (+) S + V2/ed
`5`. learned
- Hành động đã xảy ra trong quá khứ -> QKD
- QKD: (+) S + V2/ed
`6`. communicate
- to do sth: để làm gì
- Communicate(v): giao tiếp
`7`. training
- giới từ (about) + Ving
- train(v): đào tạo/huấn luyện
`8`. pursue
- decide to do sth: quyết định làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\text{Bài làm}$
$\text{1}$.$\text{is}$
$\textit{Tính từ sở hữu + name + is ....}$
$\text{2}$.$\text{seeing}$
$\textit{after + V_ing}$
$\text{3}$.$\text{colleccting}$
$\textit{involved in + V_ing}$
$\text{4}$.$\text{made}$
$\textit{S + V_ed/P2 + ....}$
$\text{5}$.$\text{learnt}$
$\textit{S + V_ed/P2 + .....}$
$\text{6}$.$\text{comunicate}$
$\textit{to be + to V}$
$\text{7}$.$\text{training}$
$\textit{giới từ + V_ing}$
$\text{8}$.$\text{pursue}$
$\textit{decide + to V}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
