

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Từ nào dưới đây cùng nghĩa với từ "mộc mạc"?
`a.` Bằng hữu
`b.` Tiết kiệm
`c.` Chờ đợi
`d.` Giản dị
`**` Giải thích: Từ" giản dị" chỉ phẩm chất tốt đẹp của con người, cách sống đơn giản, đơn sơ, không cầu kì, xa hoa và không phô trương
`+` Bằng hữu là danh từ, chỉ những người bạn có quan hệ thân thiết với nhau
`+` Tiết kiệm là động từ, chỉ hành động tích cóp, không tiêu sài phung phí
`+` Chờ đợi là động từ, chỉ hành động mong ngóng một cái gì sẽ đến
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Từ đồng nghĩa với từ mộc mạc(giản dị , đơn sơ , giữ nguyên vẻ tự nhiên) là :
`a,` Bằng hữu : bạn bè
`b`, Tiết kiệm : Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt.
`c,` Chờ đợi : Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó.
`d,` Giản dị : Đơn sơ, không phiền phức, không xa hoa, đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống.
`=>` $\text{Đáp án : d, Giản dị}$
`-` Từ đồng nghĩa(cùng nghĩa) : những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin