

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` A
`-` under five `=` less than five years old : dưới 5 tuổi ....
`-` must have an adult with them `=` cannot .... alone : phải có người giám hộ đi cùng ... ( không được đi một mình )
`2.` C
`-` cannot be removed without a receipt `=` must show a receipt if ....
`3.` A
`-` security cameras in use ... `=` to be guarded by cameras ...
`4.` D
`-` after the business `=` tobe not at work ...
`5.` A
`-` no tickets left `=` be already sold .....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb51. bbA `
` - ` Thông tin biển báo `:` Children under five must have an adult with them on this ride `:` Trẻ em dưới năm tuổi phải có người lớn đi cùng trong chuyến đi này
` @ ` Xét các phương án `:`
` bbA. ` Trẻ em dưới năm tuổi không được đi một mình trên chuyến đi này.
` -> ` Đúng với thông tin đã cho
` - ` under five `=` less than five years old : dưới năm tuổi, kém năm tuổi
` bbB. ` Trẻ em trên năm tuổi không được đi một mình trên chuyến đi này.
` - ` Thông tin đã cho chỉ đưa ra yêu cầu rằng : Trẻ em dưới năm tuổi phải có người lớn đi cùng trong chuyến đi này `=>` Trẻ em trên năm tuổi được phép đi một mình trên chuyến đi này.
` bbC. ` Trẻ em dưới năm tuổi có thể đi một mình trên chuyến đi này.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` bbD. ` Trẻ em dưới năm tuổi không được đi cùng cha mẹ trên chuyến đi này.
` - ` Thông tin đã cho chỉ đưa ra yêu cầu rằng : Trẻ em dưới năm tuổi phải có người lớn đi cùng trong chuyến đi này `=>` Bắt buộc phải có người lớn đi cùng
` bb52. bbC `
` - ` Thông tin biển báo `:` LUGGAGE CANNOT BE REMOVED WITHOUT A RECEIPT `:` KHÔNG THỂ ĐƯỢC LẤY HÀNH LÝ NẾU KHÔNG CÓ BIÊN LAI
` @ ` Xét các phương án `:`
` bbA. ` Bạn có thể lấy hành lý của mình nếu bạn muốn.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó `->` Bởi "không thể lấy hành lí nếu không có biên lai"
` bbB. ` Biên lai không thể lấy hành lý của bạn nếu bạn muốn.
` - ` Thông tin đã cho đưa ra yêu cầu rằng : Có biên lai `=>` được lấy hành lí
` -> ` Câu này sai, trái với thông tin
` bbC. ` Bạn phải xuất trình biên lai nếu bạn muốn lấy hành lý.
` -> ` Đúng với thông tin đã cho
` bbD. ` Cả bạn và biên lai đều không thể lấy hành lý của bạn
` - ` Thông tin đã cho đưa ra yêu cầu rằng : Có biên lai `=>` được lấy hành lí
` bb53. bbA `
` - ` Thông tin biển báo `:` CẢNH BÁO `-` CAMERA AN NINH ĐANG ĐƯỢC SỬ DỤNG XUNG QUANH TÒA NHÀ NÀY
` @ ` Xét các phương án `:`
` bbA. ` Tòa nhà này được bảo vệ bằng camera.
` -> ` Đúng với thông tin đã cho
` - ` Security cameras in use `=` is guarded by cameras : Camera an ninh đang sử dụng, được bảo vệ bằng camera
` bbB. ` Tòa nhà này không được bảo vệ bằng camera.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` bbC. ` Không có camera nào xung quanh tòa nhà này
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` bbD. ` Tất cả camera xung quanh tòa nhà này đều bị hỏng.
` - ` Biển báo không đề cập đến thông tin này
` bb54. bbD `
` - ` Thông tin biển báo `:` BÃI ĐẬU XE NÀY KHÓA SAU GIỜ LÀM VIỆC MỖI NGÀY
` @ ` Xét các phương án `:`
` bbA. ` Mọi người không được đỗ xe ở đây khi họ đang làm việc.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` - ` Thông tin đã cho đưa ra yêu cầu rằng : Không được đỗ xe sau giờ làm việc, không phải trong giờ làm việc
` bbB. ` Mọi người có thể đỗ xe ở đây khi họ không làm việc.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` - ` Thông tin đã cho đưa ra yêu cầu rằng : Không được đỗ xe sau giờ làm việc
` bbC. ` Mọi người có thể đỗ xe ở mọi nơi khi họ không làm việc.
` - ` Thông tin đã cho đưa ra yêu cầu rằng : Không được đỗ xe sau giờ làm việc `/` Không đề cập đến thông tin này
` bbD. ` Mọi người có thể đỗ xe ở đây khi họ đang làm việc.
` -> ` Đúng với thông tin đã cho
` - ` After business hours `=` not at work : Sau giờ làm việc, không làm việc
` bb55. bbB `
` - ` Thông tin biển báo `:` JAZZ VÀO MỘT BUỔI TỐI MÙA HÈ
KHÔNG CÒN VÉ CHO BUỔI BIỂU DIỄN VÀO CHỦ NHẬT
` @ ` Xét các phương án `:`
` bbA. ` Có đủ vé cho tất cả các ngày.
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` - ` Thông tin đã cho : Không còn vé cho buổi biểu diễn vào chủ nhật `=>` Không đủ vé cho tất cả các ngày
` bbB. ` Tất cả vé tối Chủ Nhật đã được bán hết.
` -> ` Đúng với thông tin đã cho
` - ` no tickets left `=` are already sold : không còn vé nữa, đã bán hết rồi
` - ` Thông tin đã cho : Không còn vé cho buổi biểu diễn vào chủ nhật
` bbC. ` Có đủ vé cho Chủ Nhật
` - ` Trái với thông tin đã cho trước đó
` - ` Thông tin đã cho : Không còn vé cho buổi biểu diễn vào chủ nhật
` bbD. ` Vé cho Chủ Nhật rẻ hơn các ngày khác.
` - ` Biển báo không đề cập đến thông tin này
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
