

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` also
`-` Trước động từ eat cần `1` trạng từ bổ nghĩa ....
`2.` but
`-` But + MĐ tương phản : nhưng ...
`3.` can
`-` can + V-inf : có thể
`4.` stop
`-` stop + V-ing : ngừng làm gì ....
`5.` for
`-` look for sth (phr.v): tìm kiếm thứ gì ...
`6.` well
`-` Sau động từ see cần `1` trạng từ bổ nghĩa ....
`7.` across
`-` swim across sth : bơi ngang qua ....
`8.` another
`-` another + N số ít : cái gì đó khác ...
`9.` its
`-` Trước danh từ way cần `1` tính từ bổ nghĩa ....
`10.` doesn't
`-` not happen very often (phr) : không thường xảy ra ... ( ít khi )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
389
1009
343
https://hoidap247.com/cau-hoi/5242588 bn giúp mik câu này đc ko ạ :<?
1614
713
1486
Vào nhóm mình không ạ
1512
4408
2030
https://hoidap247.com/cau-hoi/5243019 giúp mk vs
2567
451
3053
Hế lô anh cam :)