

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` Thì HTĐ :
`+` KĐ : S + Vs / es `-` S + is / am / are + adj / n
`+` PĐ : S + don't / doesn't + V `-` S + isn't / 'm not / aren't + adj / n
`+` NV : Do / Does + S + V ? `-` Is / Am / Are + S + adj / n ?
`=>` `DHNB` : usually , often , sometimes , never , always , every , ...
`*` I `+` am ( not ) `-` V-inf
`*` He , She , It `+` is ( not ) `-` Vs / es
`*` You , We , They `+` are ( not ) `-` V-inf
`=>` Dùng để diễn tả hành động xảy ra ở Hiện tại hoặc nói về sự thật
`1`.don't eat
`2`.make
`3`.doesn't grow
`4`.does ... come ? / is
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$1$, don't eat
- Chủ ngữ "Vegetarians" số nhiều nên trợ động từ cần dùng là: do
- Phủ định thêm "not": doesn't
$2$, make
- Chủ ngữ "bees" số nhiều nên động từ giữ nguyên: make
$3$, doesn't grown
-"rice" là danh từ không đếm được => Luôn chia số ít => Trợ động từ cần dùng là: does
- Phủ định thêm "not": doesn't
$4$, does martin come..?/ is
- Chủ ngữ "Martin" số ít nên trợ động từ cần dùng là: does
+ Tobe cũng chia số ít là: is
- Cấu trúc hiện tại đơn (the present simple tense):
+ ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(?) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
+ TOBE:
(+) I+ am+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ ....
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ ....
(-) I+ am not+ ...
He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn't+ ...
We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren't+....
(?) Am+ I+ ...?
Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ ....?
Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ ...?
$@themoonstarhk$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin