

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` C
`-` Trước danh từ activities cần `1` tính từ bổ nghĩa ....
`2.` A
`-` and + MĐ : và ( nối vế câu / bổ sung thông tin .... )
`3.` B
`-` rest one's eyes (collo) : để mắt nghỉ ngơi / thư giãn mắt ....
`4.` C
`-` keep sb from + V-ing : giúp ai tránh khỏi ....
`5.` B
`-` health expert (n) : chuyên gia về lĩnh vực sức khỏe ....
`6.` D
`-` have a healthy lifestyle (phr) : có lối sống khỏe mạnh ....
`7.` C
`-` go swimming (collo) : đi bơi ...
`8.` D
`-` put on weight (collo) : tăng cân ...
`9.` A
`-` spend time + V-ing : dành thời gian làm gì ...
`10.` A
`-` to prevent sth (phr) : để ngăn ngừa / phòng tránh điều gì ....
`11.` C
`-` be careful with sth : cẩn thận với thứ gì ....
`12.` C
`-` lead to sth / N : dẫn tới điều gì .....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin