

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`8`. Researches on SIDA were begun to carry out by scientists two years ago.
- Bị động Quá khứ đơn ( + ) S + was/ were + Pll + (by O)
- begin - began - begun : bắt đầu
- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn.
`9`. She will be shown my stamp collection.
- Bị động Tương lai đơn ( + ) S + will be + Pll + (by O)
- show - showed - shown : cho xem, hướng dẫn, trình bày
`10`. Mistakes have not been made.
- Nobody : không ai -> Mang nghĩa phủ định.
- Bị động Hiện tại hoàn thành ( - ) S + have/has + not + been + Pll + (by O)
- make - made - made : làm
`11`. She fell into water because she was pushed.
`12`. What ought to be done about this ?
- Bị động của "ought to : phải" : ought to be done sth (by sb)
`13`. What questions were set by the examiner ?
- Bị động Quá khứ đơn : was/ were + Pll
- set - set - set
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin