

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11. taller
12. thicker
13. longer
14. higher
15. happiest
16. best
17. thinner
18. coldest
*So sánh hơn:
→ Với tính từ ngắn: S1 + tobe + adj (thêm -er) + than + S2
→ Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S1 + tobe + more + adj + than + S2
*So sánh nhất:
→ Với tính từ ngắn: S + tobe + the + adj (thêm -est) + ...
→ Với tính từ dài: S + tobe + the + most + adj + ...
Lưu ý: Có 1 số tính từ đặc biệt (tính từ → so sánh hơn → so sánh nhất)
- good → better → best
- bad → worse → worst
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
ĐÁP ÁN:
11. taller
12. thicker
13. longest
14. higher
15. happiest
16. best
17. thinnest
18. coldest
GIẢI THÍCH:
(1) Câu 11-12-14
· dấu hiệu: than
→ Cấu trúc so sánh hơn: S + tobe +short adj_er + than + S
(2) Các câu còn lại
· dấu hiệu: tobe + the
→ Cấu trúc so sánh nhất: S + tobe + the + short adj_est + O
Bonus a: Các tính từ bất quy tắc như good nên học thuộc dạng so sánh nhất và hơn của nó.
Bonus b: Các tính từ kết thúc bằng y như happy sẽ được thêm vào đuôi iest dạng so sánh nhất, so sánh hơn thì thêm đuổi ier.
________________________________________
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ! TYMTYM
#RosyWilliam
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin