

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`\text{Answer :}` While we were having dinner , he came
`->` Whie + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2
`=>` Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
`->` `T`ranslate : `T`rong khi chúng tôi đang ăn tối , thì anh ta tới
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án: While we were having dinner, he came.
[Trong khi chúng tôi ăn tối, anh ấy đến.]
`-` While: Trong khi...
`@` Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. Hành động nào xảy ra trước chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chi thì quá khứ đơn.
`@` Quá khứ tiếp diễn: `S` `+` was/were `+` `V``-`ing `+ ...
`-` I, He, She, It, Danh từ số ít `+` was
`-` You, We, They, Danh từ số nhiều `+` were
`@` Quá khứ đơn: `(+)` `S` `+` `V``{(-ed),(column 2):}` `+` ...
`+` come `-` came `-` come: đến
`\text{#Rain}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin