0
0
Football/popular/than/table-tennis
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1149
1206
`-` Đáp án : Football is more popular than table-tennis.
`-` DHNB : có `2` đối tượng `=>` so sánh hơn
`-` Cấu trúc: S1 + tobe + more Adj dài/Adj-er + than + S2
`-` Tên các môn thể thao chia số ít
`-` Tạm dịch : Bóng đá phổ biến hơn bóng bàn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1388
1781
Football/popular/than/table-tennis
-> Football is more popular than table tennis
+) Thì : Hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.
*CT : S + am/ is/ are + N/ Adj
-S (subject): Chủ ngữ
-N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ
+) So sánh hơn (là cấu trúc so sánh giữa 2 người/ sự vật/ hiện tượng. )
CT : S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun
+) Trans : Bóng đá phổ biến hơn bóng bàn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin